Mitsubishi Motors Vietnam

Header

Bảng giá lăn bánh Mitsubishi XFORCE 2024 – Hình ảnh, thông số kỹ thuật, giá lăn bánh

Mitsubishi Xforce – mẫu SUV cỡ B phát triển dựa trên XFC Concept. Mẫu xe gầm cao cỡ B của Mitsubishi vẫn giữ nhứng đường nét mới mẻ, khoẻ khoắn như bản concept. Xforce nhập khẩu Indonesia, bán ra 4 phiên bản.

Bảng giá Mitsubishi Xforce 2024

Tại Việt Nam, Mitsubishi Xforce 2024 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
GLX 599 triệu VNĐ 693.217.000 VNĐ 681.237.000 VNĐ 668.227.000 VNĐ 662.237.000 VNĐ
Exceed 640 triệu VNĐ 739.137.000 VNĐ 726.337.000 VNĐ 713.737.000 VNĐ 707.337.000 VNĐ
Premium 699 triệu VNĐ 805.217.000 VNĐ 791.237.000 VNĐ 779.227.000 VNĐ 772.237.000 VNĐ

Hotline tư vấn: 0931.2121.93

Mô tả / đánh giá chi tiết

Mitsubishi ra mắt Xforce tại thị trường Việt Nam. Xforce là mẫu xe mới, bổ sung thêm dòng sản phẩm gầm cao cỡ B của Mitsubishi, nơi vốn có nhiều đối thủ như Kia Seltos, Hyundai Creta, Toyota Yaris Cross, Honda HR-V hay Mazda CX-3.
Để cạnh tranh trong phân khúc đông người chơi, Xforce sẽ có 4 phiên bản, trong đó mẫu xe trong bài là bản cao cấp nhất – Ultimate.
Tân binh” Xforce có khá nhiều “vũ khí” để cạnh tranh trong phân khúc. Đầu tiên là kích thước. Xe dài x rộng x cao tương ứng 4.390 x 1.810 x 1.660 mm, gần với các mẫu xe cỡ B+/C-, tức nhỉnh hơn các đối thủ cùng phân khúc, như Honda HR-V (4.385 x 1.790 x 1.590 mm), Hyundai Creta (4.315 x 1.790 x 1.660 mm), Kia Seltos (4.315 x 1.800 x 1.645 mm) và Yaris Cross (4.310 x 1.770 x 1.655 mm).

Chiều dài cơ sở 2.650 mm lớn nhất phân khúc. Các đối thủ dài cơ sở khoảng 2.610 mm. Bán kính vòng quay 5.200 m cũng ở mức thấp nhất phân khúc.

Ngoại hình Xforce tạo hình cơ bắp với những nét bo tròn và đường gân góc cạnh. Cản trước hầm hố. Mặt ca lăng tạo hiệu ứng chiều sâu. Nắp ca-pô dập nổi. Ngoại hình hai tông màu mới. Vẻ khỏe khoắn của Xforce hợp với nam giới.

Theo công bố của hãng, Xforce có góc tiếp cận (góc tới) 21 độ và góc thoát 30,5 độ, cho phép xe vận hành linh hoạt trên nhiều địa hình.

Cụm đèn hậu LED thừa hưởng từ cụm đèn pha, phong cách chữ T. Cản sau kiểu dáng hầm hố. Bản cao cấp trang bị mở cốp rảnh tay. Cụm đèn pha thiết kế theo phong cách chữ T, kết hợp kiểu phân tầng. Đèn pha LED, đèn ban ngày LED. Đèn sương mù LED tích hợp vào tấm ốp cản trước.

Xforce là sản phẩm chiến lược của Mitsubishi tại Đông Nam Á, khi ra mắt toàn cầu mẫu concept XFC tại Việt Nam. Vì vậy, xe được nghiên cứu để có những thiết lập phù hợp với khách hàng địa phương. Ví dụ, vì Việt Nam hay mưa ngập, các kỹ sư của hãng xe Nhật đặt mức khoảng sáng gầm là 222 mm, trong khi các đối thủ ở ngưỡng 180-210 mm.

Xforce cung cấp hai lựa chọn la-zăng 17 hoặc 18 inch. Bản Premium trong bài lắp vành 18 inch đa chấu, đi kèm bộ lốp 225/50.

Việt Nam là thị trường đầu tiên bán Xforce bản tay lái bên trái (bản ra mắt tại Indonesia hồi tháng 8/2023 tay lái bên phải). Chiếc SUV đô thị cỡ B được coi là sản phẩm chiến lược thứ hai của hãng sau Xpander.

Mitsubishi trang bị cho Xforce động cơ MIVEC 1.5, công suất 105 mã lực, mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Xe sử dụng hộp số CVT, dẫn động cầu trước FWD.

Các đối thủ cùng phân khúc cũng trang bị động cơ 1.5 và một số phiên bản lắp động cơ tăng áp 1.4 hoặc 1.6. So với các đối thủ, công suất của Xforce ngang bằng với Yaris Cross và nhỏ hơn các đối thủ còn lại.

Xforce có 4 chế độ lái, gồm Normal, Wet (ẩm ướt, trơn trượt), Gravel (sỏi đá), Mud (bùn lầy). Đây là chiếc xe hiếm hoi ở phân khúc B nhưng sở hữu các chế độ lái theo địa hình, nhất là Wet – phù hợp điều kiện Việt Nam.

Nội thất là nơi tạo điểm nhấn cho Xforce với công nghệ và vật liệu mới. Trên táp-lô, các bản cao mẫu gầm cao cỡ B của Mitsubishi sử dụng vải melange để trang trí và một số vị trí nhỏ trên ốp cửa. Trong khi bản tiêu chuẩn dùng vật liệu nhựa thông thường giống các đối thủ. Vô-lăng thiết kiểu 3 chấu, tích hợp nhiều phím bấm điều khiển.

Trên hai bản cao, xe trang bị màn hình cảm ứng giải trí 12,3 inch, lớn nhất phân khúc, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Hai bản còn lại lắp màn cảm ứng 8 inch. Bảng đồng hồ sau vô-lăng là cụm màn hình kỹ thuật số kích thước 8 inch.

Xforce trang bị hệ thống AYC (Active Yaw Control), nhằm tăng khả năng kiểm soát khi đánh lái gấp hoặc vào cua. Tính năng này đã được Mitsubishi Việt Nam lắp trên Xpander.

Công nghệ an toàn chủ động MMSS (Mitsubishi Motors Safety Sensing) trên dòng xe này gồm các tính năng: cảnh báo va chạm, hỗ trợ phanh khẩn cấp, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo điểm mù và phương tiện cắt ngang khi lùi… Tính năng này tương tự trên một số đối thủ cùng phân khúc.

Điểm nhấn lớn nhất trong nội thất là hệ thống âm thanh cao cấp của Yamaha (Dynamic Sound Yamaha Premium) với 8 loa, 4 chế độ tùy chỉnh Lively, Signature, Powerful, và Relaxing. Trải nghiệm thực tế cho thấy chất âm của dàn loa này chất lượng hơn nhiều xe ở các phân khúc C, D. Đây sẽ là đối trọng lớn với hệ loa Bose trên Hyundai Creta.

Xforce trang bị hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập trên ba bản cao nhất và lọc không khí. Cần số bọc da đặc trưng. Nút bấm chuyển chế độ lái trên hai bản cao nhất. Xe sử dụng hệ thống phanh tay điện tử và hỗ trợ giữ phanh tự động.

Nhờ có trục cở sở kéo dài nhất phân khúc nên không gian hàng ghế thứ hai của Xforce rộng rãi. Ghế bọc da thân thiện môi trường, trang trí với chỉ khâu tương phản.

Ngoài bản Ultimate (dự kiến tháng 6 sẽ bán ra), hãng xe Nhật Bản cung cấp các bản GLX (620 triệu), bản Exceed (660 triệu) và Premium (699 triệu đồng).

Mitsubishi thông báo áp dụng khuyến mãi giảm giá cho mẫu CUV cỡ B, Xforce từ tháng 3/2024.

Phiên bản Giá cũ Giá sau khuyến mãi Mức giảm
GLX 620 599 21
Exceed 660 640 20
Premium 699 680 19
Ultimate Ra mắt tháng 6

Tải file thông tin chi tiết X-Force_Leaflet

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XFORCE
HÌNH ẢNH
DÒNG XE Ultimate Premium Exceed GLX
GIÁ BÁN Chưa công bố 680.000.000 VNĐ 640.000.000 VNĐ 599.000.000 VNĐ
Vàng đen; Đỏ đen; Đen Trắng; Đen; Đỏ; Xám; Vàng Trắng; Đen; Đỏ; Xám Trắng; Đen; Đỏ
4.390 x 1.810 x 1.660 mm 4.390 x 1.810 x 1.660 mm 4.390 x 1.810 x 1.660 mm 4.390 x 1.810 x 1.660 mm
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) 2.650 mm 2.650 mm 2.650 mm 2.650 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,2 m 5,2 m 5,2 m 5,2 m
Khoảng sáng gầm xe 222 mm 222 mm 222 mm 219 mm
Trọng lượng không tải 1.250 kg 1.240 kg 1.230 kg 1.210 kg
Số chỗ ngồi 5 5 5 5

ĐỘNG CƠ

Xăng 1.5L MIVEC Xăng 1.5L MIVEC Xăng 1.5L MIVEC Xăng 1.5L MIVEC
105PS /6.000Rpm 105PS /6.000Rpm 105PS /6.000Rpm 105PS /6.000Rpm
Mômen xoắn cực đại 141Nm /4.000Rpm 141Nm /4.000Rpm 141Nm /4.000Rpm 141Nm /4.000Rpm
42L 42L 42L 42L
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) TBU 6,51 / 8,11 / 5,58 (L/100Km) 6,40 / 7,70 / 5,60 (L/100Km) 6,18 / 7,67 / 5,32 (L/100Km)
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO
Hộp số Hộp số tự động vô cấp Hộp số tự động vô cấp Hộp số tự động vô cấp Hộp số tự động vô cấp
Truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn
225/50R18 225/50R18 225/50R18 205/60R17
Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
NGOẠI THẤT
Ốp vè cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Sơn đen Sơn đen Sơn đen Sơn đen
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước LED LED LED LED
Đèn sương mù phía trước LED
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Kính chiếu hậu Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xe Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xe Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xe Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xe
Cửa sau đóng mở bằng điện
Cửa cốp đóng/mở điện rảnh tay
Ăng-ten vây cá
NỘI THẤT
Tay lái trợ lực điện
Vô lăng và cần số bọc da
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Bảng điều khiển Vật liệu vải Melange màu trắng với chỉ thêu màu nâu Vật liệu vải Melange màu trắng với chỉ thêu màu nâu Vật liệu mềm
với chỉ thêu màu đen
Vật liệu mềm
với chỉ thêu màu đen
Màn hình hiển thị đa thông tin Màn hình đa thông tin kỹ thuật số 8-inch Màn hình đa thông tin kỹ thuật số 8-inch Bảng đồng hồ & màn hình đa thông tin 4.2-inch Bảng đồng hồ & màn hình đa thông tin 4.2-inch
Hệ thống điều khiển hành trình
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
Điều hoà nhiệt độ Điều hòa tự động, hai vùng độc lập Điều hòa tự động, hai vùng độc lập Điều hòa tự động, hai vùng độc lập Điều khiển kỹ thuật số
Công nghệ lọc không khí nanoe™ X
Cửa gió phía sau cho hành khách
Chất liệu ghế Ghế da (màu đen với họa tiết màu nâu) Ghế da (màu đen với họa tiết màu nâu) Ghế nỉ Ghế nỉ
Hệ thống sạc điện thoại không dây
Đèn nội thất
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) Màn hình cảm ứng 12.3-inch, tích hợp Apple CarPlay & Android Auto không dây Màn hình cảm ứng 12.3-inch, tích hợp Apple CarPlay & Android Auto không dây Màn hình cảm ứng 8-inch tích hợp Android Auto, Apple CarPlay Màn hình cảm ứng 8-inch tích hợp Android Auto, Apple CarPlay
Số lượng loa 8 loa – Hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium 6 loa 6 loa 4 loa
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai USB Type A và Type C USB Type A và Type C USB Type A và Type C USB Type A và Type C
AN TOÀN
Túi khí an toàn 6 Túi khí 6 Túi khí 4 Túi khí 4 Túi khí
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế
Cảnh báo thắt dây an toàn
Tùy chọn chế độ lái
Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
Hệ thống cảm biến áp suất lốp (TPMS)
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
Hệ thống đèn pha tự động (AHB)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)
Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA)
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành (LCDN)
Camera lùi
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) & kiểm soát lực kéo (TCL)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến sau xe
Chốt cửa tự động

KHÁM PHÁ MẪU SUV HOÀN TOÀN MỚI

NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH LÝ TƯỞNG NHẤT CHO CUỘC SỐNG NĂNG ĐỘNG

Ý TƯỞNG THIẾT KẾ

MƯỢT MÀ VÀ RẮN RỎI

Thân trên của xe được thiết kế khí động học với nắp capo được dập nổi.  Phần thân dưới khỏe khoắn mang đặc trưng của xe SUV

TÌM HIỂU THÊM

KHÔNG GIAN NỘI THẤT

TINH TẾ VÀ HIỆN ĐẠI

Không gian nội thất rộng rãi thư giãn cho mọi hành khách. Màn hình giải trí liền khối, kích thước lớn 12.3 inch và hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium.
* Hình ảnh minh họa tại thị trường sử dụng tay lái nghịch

TÌM HIỂU THÊM

AN TOÀN VƯỢT TRỘI

CẢM GIÁC LÁI ỔN ĐỊNH

Bốn chế độ lái: Bình thường, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy, và Đường trơn trượt, kết hợp cùng Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC) đảm bảo sự ổn định trong mọi chuyến đi trong mọi điều kiện thời tiết hoặc điều kiện giao thông khác nhau
TÌM HIỂU THÊM

VẬN HÀNH LINH HOẠT

KHOẢNG SÁNG GẦM CAO NHẤT PHÂN KHÚC

Khoảng sáng gầm 222mm và bán kính quay vòng tối thiểu 5,2m mang đến khả năng vận hành linh hoạt, ngay cả khi cần quay đầu trong đường phố đông đúc.

TÌM HIỂU THÊM

ĐẶT XE TRƯỚC

CHƯƠNG TRÌNH ĐẶT HÀNG SỚM HẤP DẪN

Khách hàng có thể đặt cọc trước tại NPP ủy quyền của Mitsubishi Motors Việt Nam để được ưu tiên nhận xe sớm.

ĐẶT XE TRƯỚC

QUYỀN LỢI HỘI VIÊN

CHƯƠNG TRÌNH THÀNH VIÊN ĐẶC QUYỀN ALL-NEW XFORCE

Đặc quyền hấp dẫn hành cho khách hàng đặt cọc mẫu xe All-New Xforce

TÌM HIỂU NGAY

QUYỀN LỢI HỘI VIÊN

GIỚI THIỆU KHÁCH HÀNG ĐẶT CỌC ALL-NEW XFORCE

Chỉ dành riêng cho hội viên chương trình thành viên đặc quyền All-New Xforce

TÌM HIỂU THÊM

Đăng ký lái thử xe Xforce: Liên hệ 0931.2121.93

Xem thêm thông tin:

MITSUBISHI MOTORS RA MẮT TOÀN CẦU MẪU XE XFORCE HOÀN TOÀN MỚI TẠI INDONESIA

Bạn muốn làm gì tiếp theo?

Bạn có thể tìm kiếm thêm thông tin liên quan từ menu bên dưới